Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Văn bản số 9027/SGTVT-VTĐB ngày 12/7/2024 của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh về việc khôi phục hoạt động tuyến xe buýt liên tỉnh số 61-05: Thủ Dầu Một – BigC Đồng Nai – Bếc xe Miền Đông mới;
Xét đề nghị của Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng tại Văn bản số 289/TTr-KH ngày 03/12/2024 về việc khôi phục hoạt động tuyến xe buýt liền kề, không trợ giá Thủ Dầu Một - Tân Vạn - Bến xe Miền Đông mới (MST: 61-05);
Nay Sở Giao thông vận tải Bình Dương Công bố hoạt động tuyến xe buýt liền kề, không trợ giá Thủ Dầu Một - Tân Vạn - Bến xe Miền Đông mới (MST: 61-05) như sau:
- Đơn vị khai thác tuyến: Công ty Cổ phần Phương Trinh và Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang.
- Lộ trình và các thông số hoạt động: Theo phụ lục kèm theo.
- Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng có trách nhiệm:
+ Hướng dẫn đơn vị kinh doanh vận tải quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt và các văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện.
+ Thông báo cho đơn vị khai thác tuyến về phương án khai thác tuyến và triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.
+ Thông tin hoạt động trên tuyến cho hành khách biết.
Phụ lục
Tuyến xe buýt liền kề, không trợ giá Thủ Dầu Một - Tân Vạn - Bến xe Miền Đông mới (MST: 61-05)
- Thông tin tuyến:
- Tên tuyến xe buýt: Thủ Dầu Một – Tân Vạn – Bến Xe Miền Đông Mới.
- Mã số tuyến: 61-05
- Cự ly tuyến: 30 km
- Điểm đầu: Bến xe khách Bình Dương.
- Điểm cuối: Bến xe Miền Đông mới.
- Lộ trình tuyến:
+ Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 - Đại lộ Bình Dương – Ngã tư cầu Ông Bố - ĐT 743 - Ngã tư 550 - ĐT 743- Ngã tư Bình Thung - QL1K – Ngã Ba Suối Lồ Ồ - ĐT 743 – Đường 30/4 - QL 1A - Bến xe Miền Đông mới.
+ Lượt về: Bến xe Miền Đông mới – Đường Hoàng Hữu Nam – Đường D400 - Quốc lộ 1A – Ngã 3 Vũng Tàu – Bến xe ngã tư Vũng Tàu – QL1A - Ngã 3 Tân Vạn - ĐT 743 - Ngã Ba Suối Lồ Ồ - QL1K - Ngã tư Bình Thung - ĐT 743- Ngã tư 550 - ĐT 743 - Ngã tư cầu Ông Bố - Đại lộ Bình Dương- Đường 30/4 - Bến xe khách Bình Dương.
1.2. Các thông số hoạt động khác:
- Số chuyến hoạt động/ngày : 38 chuyến
+ Công ty CP Phương Trinh hoạt động : 19 chuyến /ngày
+ Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang : 19 chuyến/ngày.
- Số xe đăng ký hoạt động trên tuyến: 08 xe
+ Công ty CP Phương Trinh đăng ký: 04 xe hiệu BAHAI, 40 sản xuất năm 2012-2016, sử dụng máy lạnh, trang bị máy bán vé điện tử trên xe.
STT | Biển số xe | Số chỗ | Hiệu xe | Năm SX | Nước SX |
1 | 61B-03275 | 40 (20 chỗ ngồi + 20 chỗ đứng ) | BAHAI | 2016 | Việt Nam |
2 | 61F-00063 | 40 (23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng ) | Transinco | 2013 | Việt Nam |
3 | 61F-00227 | 40 (22 chỗ ngồi + 18 chỗ đứng ) | BAHAI | 2012 | Việt Nam |
4 | 61F-00200 | 40 (22 chỗ ngồi + 18 chỗ đứng ) | BAHAI | 2012 | Việt Nam |
+ CN Công ty TNHH Phúc Gia Khang đăng ký: 04 xe hiệu BAHAI, 40 chỗ sản xuất năm 2012-2016, sử dụng máy lạnh, trang bị máy bán vé điện tử trên xe.
STT | Biển số xe | Số chỗ | Hiệu xe | Năm SX | Nước SX |
1 | 61F-002.04 | 40 (22 chỗ ngồi + 18 chỗ đứng ) | BAHAI | 2012 | Việt Nam |
2 | 61F-002.36 | 40 (22 chỗ ngồi + 18 chỗ đứng ) | BAHAI | 2012 | Việt Nam |
3 | 61F-002.28 | 40 (20 chỗ ngồi + 20 chỗ đứng ) | BAHAI | 2016 | Việt Nam |
4 | 61F-002.29 | 40 (22 chỗ ngồi + 18 chỗ đứng ) | BAHAI | 2012 | Việt Nam |
+ Công ty CP Phương Trinh: Xanh – Trắng và Đỏ - Trắng.
+ CN Công ty TNHH Phúc Gia Khang: Vàng và Xanh – Trắng
- Đồng phục nhân viên:
+ Công ty CP Phương Trinh: Màu đỏ.
+ CN Công ty TNHH Phúc Gia Khang: Màu đỏ và xanh
1.3. Biểu đồ giờ hoạt động:
- Thời gian hoạt động/ngày:
+ Chuyến đầu tiên: 5 giờ 35 phút
+ Chuyến cuối cùng: 18 giờ 30 phút
Lượt đi | | | Lượt về | | |
Bến xe Bình Dương - Tân Vạn – Bến xe Miền Đông mới | | | Bến xe Miền Đông mới - Tân Vạn - Bến xe Bình Dương | | |
Số chuyến | Giờ đi | Giờ đến | Số chuyến | Giờ đi | Giờ đến |
1 | 5:35 | 6:45 | 1 | 5:35 | 6:45 |
2 | 6:20 | 7:30 | 2 | 6:20 | 7:30 |
3 | 7:00 | 8:10 | 3 | 7:00 | 8:10 |
4 | 7:40 | 8:50 | 4 | 7:40 | 8:50 |
5 | 8:20 | 9:30 | 5 | 8:20 | 9:30 |
6 | 9:00 | 10:10 | 6 | 9:00 | 10:10 |
7 | 9:40 | 10:50 | 7 | 9:40 | 10:50 |
8 | 10:20 | 11:30 | 8 | 10:20 | 11:30 |
9 | 11:10 | 12:20 | 9 | 11:10 | 12:20 |
10 | 12:00 | 13:10 | 10 | 12:00 | 13:10 |
11 | 12:50 | 14:00 | 11 | 12:50 | 14:00 |
12 | 13:40 | 14:50 | 12 | 13:40 | 14:50 |
13 | 14:20 | 15:30 | 13 | 14:20 | 15:30 |
14 | 15:00 | 16:10 | 14 | 15:00 | 16:10 |
15 | 15:40 | 16:50 | 15 | 15:40 | 16:50 |
16 | 16:20 | 17:30 | 16 | 16:20 | 17:30 |
17 | 17:00 | 18:10 | 17 | 17:00 | 18:10 |
18 | 17:40 | 18:50 | 18 | 17:40 | 18:50 |
19 | 18:30 | 19:40 | 19 | 18:20 | 19:30 |
- Hành trình hoạt động /chuyến :
+ Lượt đi: 75 phút/chuyến.
+ Lượt về: 70 phút /chuyến
- Thời gian giãn cách/ chuyến :
+ Thời gian cao điểm : 40 phút / chuyến (từ 5 giờ 35 phút đến 10 giờ 20 phút và từ 14 giờ 20 phút đến 18 giờ 30 phút)
+ Thời gian thấp điểm: 50 phút /chuyến ( từ 11 giờ 10 phút đến 13 giờ 40 phút).
1.4. Giá vé:
- Giá cước dự kiến :(mỗi đơn vị phải thực hiện kê khai giá cước theo quy định)
+ Đi từ 0 km đến dưới 13 km : 15.000 đồng/HK/lượt.
+ Đi từ 13 km đến dưới 25 km : 25.000 đồng/HK/lượt.
+ Đi từ 25 km trở lên đến hết tuyến : 35.000 đồng/HK/lượt.
+ Vé tháng : 1.100.000 đồng/tháng
+ Vé sinh viên : 700.000 đồng/tháng
+ Vé học sinh : 450..000 đồng/tháng
(không giới hạn lượt đi trên tuyến trong tháng).
- Hình thức bán vé : sử dụng thiết bị máy bán vé điện tử kết nối với Cơ quan Thuế theo quy định ( Vé tự in, thẻ đi xe buýt trả trước ). Không sử dụng nhân viên phục vụ bán vé.
1.5. Danh sách vị trí đón, trả khách:
STT | Vị trí dừng lượt đi | Vị trí dừng lượt về |
1 | Trung tâm bồi dưỡng VH | Bệnh viện Ung Bứu (Cơ sở 2) |
2 | Trường Chính trị | Cầu Đồng Nai |
3 | Sân vận động Gò Đậu | Bến xe Tân Vạn |
4 | Ngã 4 Gò Đậu | Cầu Bà Khâm |
5 | Trần Văn Ơn | KDL Thủy Châu |
6 | Ngã 4 Đất Thánh | Nhà máy nông dược BD |
7 | Siêu thị Metro | Trường THCS Bình An |
8 | Đại Hồng Phát | Cây xăng Ngọc Ảnh |
9 | Trường Cao Đẳng Y Tế | Trường dạy lái xe Thuận An |
10 | Cafe Roma | Trung tâm đăng kiểm 6102S |
11 | Ngã 4 Hòa Lân | Quán cơm Phong Ký |
12 | Chùa cây mít | Ngã 4 bình thung |
13 | Ngã 4 Đất Thánh | KCN Tân Đông Hiệp |
14 | Nghĩa trang Liệt sỹ | Bệnh viện Dĩ An |
15 | KCN Việt Hương | Cửa hàng vật tư Sơn Bình |
16 | Công ty Trường Hải | Công ty Hữu Châu |
17 | Siêu thị Minh Sáng | Trường tiểu học Đông An |
18 | Siêu thị Aoen | Phòng khám phụ sản cây điệp |
19 | Khu Công Nghiệp Vsip | Ngã 3 Cây Điệp |
20 | Cây xăng Bình Giao- NH Đông Á | Trường mầm non ngôi sao xanh |
21 | GỗLong Thành Nhân - Hưng Việt | Cây xăng 25 |
22 | Công ty Toyota | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng |
23 | Sữa cô gái hà lan | Ngã 3 Yazaki |
24 | Siêu thị lotte | Ngã 4 550 |
25 | Trạm QL 13 | Cây xăng Thái Bình |
26 | Cây xăng Sang Giàu | Tiểu đoàn 550 |
27 | Ngã 3 Đồng An | Việt Khải |
28 | Nghĩa Trang Lái Thiêu | Nghĩa Trang Lái Thiêu |
29 | Việt Khải | Ngã 3 Đồng An |
30 | Tiểu đoàn 550 | Cây xăng Sang Giàu |
31 | Cây xăng Thái Bình | Cô gái Hà Lan |
32 | Ngã 4 550 | Siêu thi lotte |
33 | Ngã 3 Yazaki | Sữa cô gái hà lan |
34 | Trường mẫu giáo Bồ Câu Trắng | Công ty Toyota |
35 | Cây xăng 25 | Cây xăng số 4 |
36 | Ngã 3 Đông Chiêu | Khu Công Nghiệ Vsip |
37 | Ngã 3 Cây Điệp | Siêu thị Aoen |
38 | Phòng khám phụ sản cây điệp | Ngã 4 Việt Nam Singapo – Minh Sáng |
39 | Đại lý ga Đức Thịnh | Công ty Trường Hải |
40 | Công ty Hữu Châu | Khu Công Nghiệp Việt Hương |
41 | Cửa hàng vật tư Sơn Bình | Nghĩa trang Liệt Sỹ |
42 | Bệnh viện Dĩ An | Ngã 4 Đất Thánh |
43 | KCN Tân Đông Hiệp | Chùa cây mít |
44 | Ngã 3 Bình Thung | UBND Phường Thuận Giao |
45 | Trung tâm đăng kiểm 6102S | Cafe Roma |
46 | Trường dạy lái xe Thuận An | Trường cao đẳng y tế |
47 | Cây xăng Ngọc Ảnh | Đại Hồng Phát |
48 | Trường THCS Bình An | Siêu thị Mêtro |
49 | Nhà máy nông dược Bình Dương | Ngã 4 Địa Chất |
50 | KDL Thủy Châu | Trần Văn Ơn |
51 | Cầu Bà Khâm | Đài truyền hình |
52 | Bến xe Tân Vạn | Sân vận động Gò Đậu |
53 | Bệnh viện Ung Bước HCM( Cơ sở 2) | Trung tâm bồi dưỡng VH |
54 | Bến xe miền đông mới | Bến Xe Bình Dương |
Tải về 708-121224.signed.pdf