1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
2 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
10 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | |
11 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
14 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | |
15 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | |
16 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | |
18 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | |
19 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | |
20 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | |
21 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | |
22 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
23 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | |
24 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | |
25 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |
26 | Thiết lập khu neo đậu | |
27 | Công bố hoạt động khu neo đậu | |
28 | Công bố đóng khu neo đậu | |
29 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | |
30 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | |
31 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
32 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | |
33 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
34 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | |
35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
36 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | |
37 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | |
38 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | |
39 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | |
40 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | |
41 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | |
42 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | |
43 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | |
44 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | |
45 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện | |
46 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | |
47 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | |
48 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | |
49 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | |